Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
oan gia
|
danh từ
tai vạ oan
nào ngờ mắc phải oan gia, nào chồng có biết nào cha có tường (Hoàng Trừu)
2. (từ cũ) kẻ có thù oán
thông gia hoá oan gia (tục ngữ)
tính từ
nguy hiểm
lấy chồng làm lẽ có ngày oan gia (Tản Đà)
Từ điển Việt - Pháp
oan gia
|
(thông tục) malheur (immérité)
attention! Sinon, le malheur sera sur soi
(từ cũ, nghĩa cũ) ennemi
famille alliée qui est devenue ennemie
(từ cũ, nghĩa cũ) châtiment dû au karma ; revanche du karma